Bảng giá xe Honda chi tiết tháng 11/2025
Trong tháng 11/2025, giá xe ô tô Honda được niêm yết từ 499 triệu đồng cho mẫu City đến 1,319 tỷ đồng cho mẫu Accord. Các dòng xe của Honda cũng đang áp dụng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn trong tháng này.
Giá xe ô tô Honda
| Dòng xe | Giá bán (VND) |
| Honda City | Từ 499.000.000 |
| Honda Civic | Từ 789.000.000 |
| Honda Accord | Từ 1.319.000.000 |
| Honda CRV | Từ 1.029.000.000 |
| Honda BRV | Từ 629.000.000 |
| Honda HRV | Từ 699.000.000 |
Bảng giá xe Honda chi tiết tháng 11/2025
|
Bảng giá xe ô tô Honda 11/2025 (Đơn vị tính: VNĐ) |
||
| Dòng xe | Giá xe | |
| Honda City | ||
| City G | 499.000.000 | |
| City L | 539.000.000 | |
| City RS | 569.000.000 | |
| Honda Civic | ||
| Civic G | 789.000.000 | |
| Civic RS | 889.000.000 | |
| Civic e:HEV RS | 999.000.000 | |
| Honda Accord | ||
| Accord | 1.319.000.000 | |
| Honda CR-V | ||
| CR-V e:HEV RS | 1.259.000.000 | |
| CR-V L AWD | 1.250.000.000 | |
| CR-V L | 1.099.000.000 | |
| CR-V G | 1.029.000.000 | |
| Honda HR-V | ||
| HRV - G | 699.000.000 | |
| HR-V L | 750.000.000 | |
| HR-V e:HEV RS | 869.000.000 | |
| Honda BR V | ||
| Honda BRV G | 629.000.000 | |
| Honda BRV G màu trắng bạc | 634.000.000 | |
| Honda BRV L | 705.000.000 | |
| Honda BRV L màu trắng bạc |
710.000.000 |
|
Ưu đãi mua xe ô tô Honda 11/2025
|
TT |
Mẫu xe |
Giá trị khuyến mại (Hỗ trợ bởi HVN và Nhà Phân phối Ô tô) |
Điều kiện áp dụng |
|
1 |
BR-V |
BR-V L: Tặng 100% lệ phí trước bạ (*) BR-V G: Tặng 50% lệ phí trước bạ (*) |
Khách hàng ký hợp đồng và hoàn tất thủ tục mua xe từ ngày 01 đến hết ngày 30 tháng 11 năm 2025 |
|
2 |
HR-V |
HR-V e:HEV RS/ L Tặng 50% lệ phí trước bạ (*) Tặng 01 năm bảo hiểm Thương hiệu Honda
HR-V G Tặng 100% lệ phí trước bạ (*) |
|
|
3 |
Accord |
||
| 4 | City |
Tặng 100% lệ phí trước bạ (*) |
|
| 5 |
CR-V |
Tặng 80.000.000 VNĐ |
|
| 6 | Civic |
Civic e:HEV RS: Tặng 100% lệ phí trước bạ (*) cho VIN24
Civic RS/G Tặng 50% lệ phí trước bạ (*) Tặng 01 năm bảo hiểm Thương hiệu Honda |
*Áp dụng theo mức lệ phí trước bạ 10%.
Lưu ý:
- Khách hàng vui lòng liên hệ Nhà Phân phối để biết thêm chi tiết về điều kiện áp dụng chương trình.
- Khách hàng hưởng khuyến mại theo chương trình này sẽ không được hưởng các ưu đãi khác theo thỏa thuận trước đó giữa khách hàng và Nhà Phân phối, trừ khi có sự chấp thuận của Nhà Phân phối.
Giá xe Honda City
Honda City là một trong những mẫu xe được xem là "trụ cột" của thương hiệu xe Nhật Bản tại Việt Nam. Tham gia vào một trong những phân khúc xe bán chạy bậc nhất tại Việt Nam hiện nay, nó được yêu thích nhờ hàng loạt ưu điểm như giá bán phù hợp với trang bị, thu hút ánh nhìn của mọi khách hàng với dáng thiết kế thể thao, cảm giác lái tốt và an toàn đầy đủ.
Honda City 2025 đang được phân phối với 3 phiên bản. Xe trang bị Động cơ 1.5L công suất 118Hp đi kèm hộp số tự động CVT. Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe vào khoảng 6 lít/ 100 km đường hỗn hợp trong và ngoài đô thị.
Giá xe Honda City 2025:
|
Bảng giá xe Honda City tháng 11/2025 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
|---|---|---|---|---|
| Phiên bản xe | Giá niêm yết (VND) | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
| Honda City G | 499 | 581 | 571 | 552 |
| Honda City L | 539 | 626 | 615 | 596 |
| Honda City RS | 569 | 659 | 648 | 629 |
Giá xe Honda Civic
Honda Civic, mẫu sedan hạng C mang trong mình hàng loạt ưu điểm vượt trội nổi tiếng với thiết kế trẻ trung, hiện đại và đậm chất thể thao. Xe Thiết kế lịch lãm phù hợp với thị hiếu của đông đảo khách hàng, nhiều trang bị tiện nghi và trải nghiệm vận hành luôn được đánh giá cao.
Giá xe Honda Civic mới:
|
Bảng giá xe Honda Civic tháng 11/2025 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
|---|---|---|---|---|
| Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở HCM | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
| Honda Civic G | 789 | 906 | 890 | 871 |
| Honda Civic RS | 889 | 1018 | 1000 | 981 |
| Honda Civic e:HEV RS | 999 | 1141 | 1121 | 1102 |
Giá xe Honda Accord
Honda Accord, mẫu sedan hạng D, thế hệ mới chính thức được giới thiệu tại triển lãm Việt Nam Motor Show tháng 10 năm 2019. Mẫu xe kiến tạo nên một tiêu chuẩn đẳng cấp mới, với tầm nhìn thoáng đãng, rộng rãi nhưng vẫn mang đến cho người dùng những trải nghiệm cao cấp cùng sự khám phá đa chiều.
Honda Accord 2025 có kích thước tổng thể xe Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.901 x 1.862 x 1.450 (mm), trục cơ sở 2.830 (mm), khoảng sáng gầm xe 131 (mm). Đồng thời sử dụng động cơ là 1.5 Turbo, công suất 188Hp, momen xoắn 260Nm, mạnh mẽ hơn đối thủ Camry và Mazda 6 một chút. xe được yêu thích bởi ngoại hình nam tính, lịch lãm đi cùng khả năng vận hành bền bỉ, ổn định.
Giá xe Honda Accord 2025:
|
Bảng giá xe Honda Accord tháng 11/2025 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
|---|---|---|---|---|
| Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
| Honda Accord 1.5 AT | 1319 | 1499 | 1473 | 1454 |
| Honda Accord 1.5 AT (Trắng ngọc trai) | 1329 | 1510 | 1484 | 1465 |
Giá xe Honda BRV
Honda BRV là một chiếc SUV Crossover cỡ nhỏ lai MPV của nhà sản xuất ô tô Nhật Bản - Honda. Xe được thiết kế tiêu chuẩn với 7 chỗ ngồi, tương ứng với 3 hàng ghế. Chiếc Honda BRV 2025 vừa được ra mắt tại Việt Nam này có giá bán ra sao? Giá lăn bánh thế nào? Và hiện có chương trình Ưu đãi nào không? sẽ được giới thiệu dưới đây.
Giá bán đề xuất của Honda BRV 2025 tại Việt Nam:
| Bảng giá xe Honda BRV tháng 11/2025 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
|---|---|---|---|---|
| Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
| Honda BRV G | 629 | 726 | 714 | 695 |
| Honda BRV G màu trắng bạc | 634 | 732 | 718 | 700 |
| Honda BRV L | 705 | 812 | 798 | 779 |
| Honda BRV L màu trắng bạc | 710 | 817 | 803 | 784 |
Giá xe Honda HR-V
Xe Ô tô Honda HR-V là chiếc SUV đô thị lần đầu tiên được giới thiệu tại thị trường Nhật Bản vào năm 2014 và nhanh chóng trở thành 1 trong những sản phẩm thành công nhất của Honda.
Giá xe Honda HR-V 2025:
|
Bảng giá xe Honda HRV 11/2025 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
|---|---|---|---|---|
| Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
| Honda HR-V G 1.5 CVT | 699 | 805 | 791 | 772 |
| Honda HR-V G 1.5 CVT (Đỏ, Trắng, Vàng cát) | 704 | 810 | 796 | 777 |
| Honda HR-V L 1.5 CVT | 750 | 862 | 847 | 828 |
| Honda HR-V L 1.5 CVT (Đỏ, Trắng, Vàng cát) | 758 | 871 | 856 | 837 |
| Honda HR-V e:HEV RS 1.5 CVT | 869 | 995 | 978 | 959 |
| Honda HR-V RS 1.5 CVT (Đỏ, Trắng, Vàng cát) | 877 | 1004 | 987 | 968 |
Giá xe Honda CR-V
Xe Ô tô Honda CR-V thường xuyên lọt top 10 cái tên có doanh số tốt nhất tháng và đôi khi còn giữ vị trí quán quân đầy tự hào. Chiếc SUV ghi điểm nhờ ngôn ngữ thiết kế đẹp mắt phù hợp với thị hiếu của khách hàng, là mẫu xe gia đình, có không gian nội thất rộng rãi. bên cạnh đó là sự ổn định và bền bỉ tuyệt đối trong quá trình vận hành.
Giá xe Honda New CR-V 2025:
|
Bảng giá xe Honda CR-V tháng 11/2025 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
|---|---|---|---|---|
| Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ơ Tỉnh khác |
| Honda CRV e:HEV RS | 1259 | 1432 | 1407 | 1388 |
| Honda CRV L AWD | 1250 | 1422 | 1397 | 1378 |
| Honda CRV L | 1099 | 1253 | 1231 | 1212 |
| Honda CRV G | 1029 | 1175 | 1154 | 1135 |
Giá xe Honda Brio
Honda Brio 2025 hạng A mới mang thiết kế thế thao và hiện đại hơn rất nhiều so với kiểu dáng dễ thương của người tiền nhiệm mà nó thay thế. Kích thước xe Honda Brio là 3.815 x 1.680 x 1.485 (mm); chiều dài cơ sở 2405mm. Xe sử dụng động cơ dung tích 1.2L, công suất tối đa 90Ps kết hợp màn hình thông tin giải trí chỉ có kích thước 6.2 inch. Bên dưới là hệ thống các phím vật lý được sử dụng để thiết lập điều hòa nhiệt độ, cài đặt vị trí ghế…giúp người lái có nhiều lựa chọn phù hợp.
Giá xe Honda Brio 2025: Ngừng bán
|
Bảng giá xe Honda Brio tháng 11/2025 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
|---|---|---|---|---|
| Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
| Honda Brio G | 418 | 440 | 440 | 421 |
| Honda Brio RS (Trắng, Ghi bạc, Vàng) | 448 | 470 | 470 | 451 |
| Honda Brio RS (Cam, Đỏ) | 450 | 472 | 472 | 453 |
| Honda Brio RS 2 màu (Trắng, Ghi bạc, Vàng) | 452 | 474 | 474 | 455 |
| Honda Brio RS 2 màu (Cam, Đỏ) | 454 | 476 | 476 | 457 |
Giá xe Honda Jazz
Honda Jazz thuộc phân khúc hạng B là một mẫu hatchback 5 cửa với thiết kế trẻ trung năng động được nhiều khách hàng ưa chuộng và tin tưởng lựa chọn. Mẫu xe khi ra mắt đã tạo được nhiều doanh số ấn tượng và và nhiều giải thưởng uy tín quốc tế. Tuy Giá xe Honda Jazz được đánh giá khá cao, tuy nhiên mẫu xe được đánh giá là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của những mẫu xe hatchback hạng B như Toyota Yaris, Mazda 2, Suzuki Swift,...
Cụ thể giá của từng phiên bản Honda Jazz mới nhất như sau: Ngừng bán
- Honda Jazz V: 544,000,000 VND
- Honda Jazz VX: 594,000,000 VND
- Honda Jazz RS: 624,000,000 VND
tin khác
- Xe gia đình phân khúc SUV trong tầm giá 800 triệu
- Giá bán Subaru Forester nhập khẩu từ Nhật Bản cao hơn đáng kể so với phiên bản nhập từ Thái Lan.
- Kia Sonet 2025: SUV cỡ A dần thất thế trước làn sóng ô tô điện.
- Top những mẫu xe địa hình giá rẻ đáng mua nhất năm 2025, có giá dưới 1,2 tỷ đồng.
- Hyundai Venue 2026 phiên bản thể thao N Line chính thức lộ diện với thiết kế thực tế.
- SUV nhanh chóng trở thành dòng xe được ưa chuộng nhất hiện nay
- Toyota Corolla hoàn toàn mới lộ diện trước ngày ra mắt
- Khách Việt đổ xô đặt cọc Corolla Cross tháng 10.2025
- Toyota Vios GRS bản hybrid có mức tiêu thụ nhiên liệu như thế nào?
- Top những hãng ô tô có độ bền đáng tin cậy nhất năm 2025.
xe mới về
-
Lexus RX 350 20203 Tỷ 199 Triệu
-
Mercedes Benz GLC 300 4Matic 20211 Tỷ 559 Triệu
-
Mercedes Benz Maybach S450 4Matic 20183 Tỷ 450 Triệu
-
Mercedes Benz E200 Sport 20191 Tỷ 150 Triệu
-
Lexus RX 350 Luxury 20234 Tỷ 50 Triệu
